Máy bộ đàm hypersia Sản phẩm máy bộ đàm cầm tay cao cấp – bộ đàm HYPERSIA A1 với phạm vi sử dụng từ 1 – 5 km trong thành phố (có nhiều vật cản) – đáp ứng tốt mọi nhu cầu của bạn.
Bộ đàm có chính sách bảo hành siêu tốt nhất Việt Nam đổi hoàn toàn trong thời gian bảo hành và hỗ trợ sửa chữa khi hết bảo hành
Bộ đàm Hypersia A1 – Ninjia Lead cũng phải chào thua
Công nghệ mới nhất hiện nay cho việc lọc âm, và chống sôi khi đàm thoại, âm thành trầm ấm và dễ nghe
Các nút chức năng và lập trình bộ đàm và hướng dẫn sử dụng tính năng bộ đàm
Thông số kĩ thuật bộ đàm A1: Tổng quan về bộ đàm Hypersia A1
Kich để xem đánh giá bộ đàm A1
Tổng quan | |
Dãy tần | 400~470MHz |
Số kênh | 16 Channels |
Độ rộng kênh | 12.5KHz(N)/25KHz(W) |
Điện áp hoạt động | DC7.4V ±15% |
Khoảng cách tần số | 5KHz/6.25KHz |
Nhiệt độ hoạt động | -20℃~+60℃ |
Trở kháng anten | 50Ω |
Độ ổn định tần số | ±2.5ppm |
Kích thước (không có anten) | 131.0mm×60.7mm×31.7mm |
Trọng lượng (đã bao gồm pin) | 235g |
Máy phát | |
Dung sai tần số | ±250Hz |
Công suất phát | 7W |
Mức phát thông dụng | |
Độ nhạy điều biến | <20mV |
Phương thức điều biến | F3E |
Độ méo âm tần | ≤5%≤ |
Độ lệch tần số | ±2.5KHz(N) / ±5KHz(W) |
Đáp tuyến âm thanh | ±3dB |
Bức xạ không thiết yếu | 60dB |
Công suất kênh lân cận | >65dB |
Máy thu | |
Độ nhạy | ≤-122dBm |
Độ nhạy Squelch | ≤-123dBm |
Công suất âm tần | 500mW |
Tín hiệu đến nhiễu vô tuyến | ≥40dB |
Độ méo âm tần | ≤5% |
Độ nhạy kênh lân cận | ≥70dB |
Loại trừ tín hiệu giả | ≥70dB |
Từ chối phản hồi nhiễu | ≥60dB |
Tổng số kênh chặn | ≥-8dB |
Độ chặn | ≥85dB |
Mức thu thông dụng | ≤350mA |
Hệ thống chờ Squelch | 30mA |
Chưa có đánh giá nào.